Cáp quang thuê bao đệm chặt của Công ty được sản xuất trên dây chuyền đồng bộ và công nghệ hiện đại nhất hiệnnay, công suất 40.000km/năm sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu của khách hàng. Cáp quang thuê bao được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 8696:2011. Sản phẩm đã được khách hàng đánh giá cao về chất lượng và khả năng cung ứng.
Hiện nay chúng tôi đã và đang cung cấp ra thị trường các loại cáp quang thuê bao đệm chặt loại 1Fo, 2Fo, 4Fo theo tiêu chuẩn TCVN 8696:2011 và các tiêu chuẩn IEC, IEA, sợi quang theo tiêu chuẩn ITU – T G657
Stt | Chỉ tiêu, thông số kỹ thuật cáp quang thuê bao đệm chặt 1Fo, 2Fo, 4Fo | |
1 | cáp quang thuê bao được sản xuất theo tiêu chuẩn: TCVN: 8696- 2011, sợi quang đáp ứng theo tiêu chuẩn ITU-T G.657A. | |
1 | Đường kính vỏ : | 125mm ± 0,7mm |
2 | Hệ số suy hao : | |
– Tại bước sóng 1310nm: | £ 0,35dB/km | |
– Tại bước sóng 1550nm: | £ 0,22dB/km | |
3 | Độ tán sắc : | |
– Trong dải bước sóng 1288-1399nm | £ 3,5 ps/(nmxkm) | |
– Tại bước sóng 1550nm | £ 18 ps/(nmxkm) | |
4 | Bước sóng tán sắc : | 1300nm ÷ 1324nm |
5 | Suy hao bán kính uốn cong : | |
– Với bán kính cong 15 mm; số vòng: 10 – Tại bước sóng 1550nm: | £ 0,25dB | |
– Với bán kính cong 10 mm; số vòng: 1 – Tại bước sóng 1550nm: | £ 0,75dB | |
6 | Vỏ cáp: | Nhựa LSZH. |
– Độ dày vỏ cáp: | ≥ 0,6mm | |
7 | Thành phần chịu lực: Gồm 02 sợi thép đường kinh | ≥ 0,4mm |
8 | Dây treo cáp | Thép bện mạ kẽm 07 sợi x 0,35 mm |
9 | Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt | Từ 440N đến 1335 N |
10 | Đường kính uốn cong nhỏ nhất trong quá trình lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính dây thuê bao |
11 | Đường kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt xong. | ≥ 40 x đường kính dây thuê bao |
12 | Lực nén | > 1500 N/100mm |
13 | Nhiệt độ làm việc | Từ -10 oC đến +65 oC |