Dây thuê bao đồng của PCM được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 8328: 2009.
1. Chỉ tiêu điện
Đặc tính điện | Đơn vị | Kích thước dây ruột (mm) | ||||
0.57x 0.19 | 0.69x 0.19 | 0.6511x 0.19 | 0.713x 0.19 | 0.818x 0.19 | ||
Điện trở dây ruột tại 200C | Ω/km | ≤ 93.5 | ≤ 68 | ≤ 56.5 | ≤ 48 | ≤ 36.5 |
Điện trở cách điện dây dẫn | µΩ /km | ≥ 1000 | ||||
Điện trở chênh lệch của 2 dây | % | ≤ 2 | ||||
Điện dung công tác tại 1kHz | nF/km | ≤ 54 | ||||
Suy hao truyền dẫn tại 1kHz | dB/km | ≤ 1.43 | ≤ 1.19 | ≤ 1.12 | ≤ 0.94 | ≤ 0.84 |
Độ chịu điện áp 1 chiều trong 1 phút | kV | ≥1.5 |
2. Cấu trúc
Dây dẫn: làm bằng đồng đỏ, ủ mềm. Dây dẫn có thể là dây đơn đường kính 0,5mm; 0,65mm; hoặc là dây mềm bện nhiều sợi: 7×0.19mm; 9×0.19mm; 11×0.19mm; 13×0.19mm; 18×0.19mm.
Bọc cách điện: Dây dẫn được bọc cách điện bằng 1 lớp nhựa HDPE đặc hoặc 2 lớp nhựa PE xốp và đặc (Foam – Skin) và được mã hóa theo màu.
Vỏ bảo vệ: Lõi thuê bao và dây treo được bọc 1 lớp vỏ bảo vệ bằng nhựa PVC compound màu đen có khả năng chống lão hóa cao.
Dây tự treo: Dây treo có thể là 1 sợi dây thép đơn mạ kẽ 1,2mm hoặc là dây thép bện nhiều sợi mạ kẽm 0,4mmx7 sợi.